Mỹ phẩm là những sản phẩm làm đẹp quen thuộc mà phụ nữ sử dụng mỗi ngày. Tuy nhiên không hẳn ai cũng mỹ phẩm đó bằng tiếng anh là gì. Bài viết dưới đây sẽ giải thích cho các bạn.

Mỹ phẩm tiếng Anh là gì ?

Tự vựng tiếng anh về Mỹ phẩm

  • Mỹ phẩm tiếng Anh là: Cosmetic.
  • Sản phẩm làm đẹp tiếng Anh là: Beauty products.
  • Son môi tiếng Anh là: Lipstick
  • Kẻ mày tiếng Anh là: Eyebrow
  • Kẻ mắt tiếng Anh là: Eyeliner
  • Trang điểm tiếng Anh là: Makeup
  • Kem lót tiếng Anh là: Cream liner
  • Kem che khuyết điểm tiếng Anh là: Concealer
  • Kem nền tiếng Anh là: Cream for background
  • Phấn phủ tiếng Anh là: Powder
  • Phấn má hồng tiếng Anh là: Blush blush
  • Sơn móng tiếng Anh là: Nail polish
  • Nước cân bằng da tiếng Anh là: Skin balancing water
  • Mặt nạ dưỡng da tiếng Anh là: Nourishing mask

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0356.235.303